STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
151 | 1.000080.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | hộ tịch | |
152 | 1.004827.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | hộ tịch | |
153 | 1.004837.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ | hộ tịch | |
154 | 1.004845.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | hộ tịch | |
155 | 1.004859.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | hộ tịch | |
156 | 1.004873.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | hộ tịch | |
157 | 1.004884.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | hộ tịch | |
158 | 1.004772.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | hộ tịch | |
159 | 2.001382.000.00.00.H56 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | |
160 | 1.003337.000.00.00.H56 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | |
161 | 1.002252.000.00.00.H56 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | |
162 | 1.002271.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công | |
163 | 1.002305.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | |
164 | 1.002363.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | |
165 | 1.002377.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | |
166 | 1.002410.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
167 | 1.003351.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
168 | 1.002429.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | |
169 | 1.002440.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | |
170 | 1.003423.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |
171 | 1.006779.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | |
172 | 1.002519.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | |
173 | 1.002741.000.00.00.H56 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |
174 | 1.002745.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | |
175 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |